Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*jɔl[1]/[cg1] nhìn; (nghĩa chuyển) rướn thân người ra để nhìn; (nghĩa chuyển) để ý đến, chú ý đến
- nhìn ngó
- ngó nghiêng
- ngó ngược ngó xuôi
- ngó ngoái
- ngó đầu ra cửa sổ
- ngó hẳn người ra
- ngồi trong xe ngó ra ngoài
- ngó qua tường rào
- ngó ngàng
- ngó tới
- ngó lơ
- nhòm ngó
- (Hán thượng cổ)
藕 藕
/*ŋoːʔ/ củ sen; phần thân non mọc ra từ củ hoặc rễ của một số loại cây
- ngó sen
- sen , đào tơ
- trắng như ngó cần
- ngó môn
- ngó khoai
Ngó qua hàng rào
Ngó sen
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
យល់ យល់
- (Jahai) /ʔɛl/
- (Khasi) ioh-i
- (Pnar) /jo/
- (Lyngngam) /ɟɔ/
- (Kentung-Wa) /yo/
- (La) /yow/
- (Lawa) /yoʔ/
- (Riang) /ˉɔl/
- (Tai Loi) /nyo/
- (Wa) /yo, yö/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-