Nghiêng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[g]n₁iŋ[1] ~ *gn₁iiŋ[1]/[cg1] lệch sang, ngả sang một bên, không thẳng; (nghĩa chuyển) có xu hướng, ủng hộ một phía nào đó
    nằm nghiêng
    đứng nghiêng
    nghiêng ngả
    tường nghiêng sắp đổ
    đòn cân nghiêng
    góc nghiêng
    nghiêng mình xin lỗi
    nghiêng nước nghiêng thành
    nghiêng về thủ hòa
    nghiêng về ý tôi
    nghiêng lòng
Tháp nghiêng Pisa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ក្ងៀង ក្ងៀង
        (/kŋieŋ/)

      • (Kháng) /skiəŋ/ (Phong-Kniang)
      • (Bru) /saŋɛːŋ/
      • (Thổ) /ŋiɛŋ¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF