Rái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:58, ngày 14 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bheʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-seːʔ/ [cg2] các loài động vật thuộc phân họ Lutrinae, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi
    rái
    lội như rái
    lông rái
  2. xem dầu rái
Rái cá thường (Lutra lutra)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^