Kìm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:16, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (kiềm) /ɡˠiᴇm/ dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật; (nghĩa chuyển) kẹp chặt bằng dụng cụ; (nghĩa chuyển) giữ, hãm lại, không cho hoạt động; (cũng) (Nam Trung Bộ) kiềm, (Nam Bộ) kềm
    kìm bấm
    kìm cộng lực
    thế gọng kìm
    kìm kẹp
    kìm hãm
    kìm kẹp
    kìm giữ
    kìm nén
Các loại kìm