Trói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔːjʔ/[cg1] buộc chặt để không cử động được
    trói buộc
    trói chân tay
    bắt cô trói cột
    trói voi bỏ rọ
    trói gà không chặt
Trói chân cừu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) klỏi ~ tlỏi
      • (Chứt) /klɔːj³/ (Rục)
      • (Chứt) /tlɔːj³/ (Sách)
      • (Chứt) /tlɑːjʔ/ (Arem)
      • (Chứt) /kəlɔːj³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /kəlɔːj³/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /klɒːj³/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʈɔːj³/ (Làng Lỡ)