Rựa
- (Proto-Mon-Khmer) /*b[h]raaʔ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*m-raːʔ/ [cg2] dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt; (cũng) (Bắc Trung Bộ) rạ
- dao rựa
- rựa quắm
- mang rựa đi rừng
- nói như rựa chém xuống đất
- thứ nhất vợ dại trong nhà, thứ hai nhà dột, thứ ba rựa cùn