Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*b[h]raaʔ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*m-raːʔ [1]/ [cg2] dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt; (cũng) (Bắc Trung Bộ) rạ
- dao rựa
- rựa quắm
- mang rựa đi rừng
- nói như rựa chém xuống đất
- thứ nhất vợ dại trong nhà, thứ hai nhà dột, thứ ba rựa cùn
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn) မြ
- (Pa Kô) /paraa/
- (Giẻ) /praː/
- (Chơ Ro) /vraː/
- (Triêng) /praː/
- (Cơ Tu) /braa/
- (Tà Ôi) /praa/
- (Bru) /mpri̤a/
- (O'du) /braː/
- (Alak) /braː/
- (Kháng) /ʔaraː/ (Phong-Kniang)
- (Sapuan) /praː/
- (Kantu) /braa/
- (Tai Hat) /braː/
- (Nyah Kur) /mràaʔ/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-