Đanh
- (Hán thượng cổ)
釘 /*teːŋ/ đinh, vật bằng kim loại, một đầu nhọn, một đầu bẹt, dùng để đóng cố định vào bề mặt để treo hoặc kết nối vai tấm vật liệu; (nghĩa chuyển) rắn chắc; (nghĩa chuyển) âm thanh gọn và vang; (nghĩa chuyển) vẻ mặt lạnh lùng, không biểu cảm- đóng đanh
- nhổ đanh
- lỏng lẻo như kèo không đanh
- đanh thép
- rắn (như) đanh
- hạt khô đanh
- giọng nói đanh
- tiếng nổ đanh
- tiếng búa rất đanh
- mặt đanh lại
- đanh mặt không nói gì
- (Khmer)
កណ្ដាញ់ tóc rối và xoắn lại thành một nùi lớn không gỡ ra được, thường được cho là có yếu tố tâm linh- tóc đanh
- búi đanh
- (Pháp)
daim da của loài hươu Dama dama, dùng để làm giày- giày đanh
- da đanh