Chùm nhum

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:11, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) ជំនុំ(/cumnum/) tập trung, xúm lại một chỗ; (cũng) chòm nhom
    bọn trẻ chùm nhum từng đám dưới tán cây
    chùm nhum cản trở giao thông