Chùm nhum

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer)
    ជំនុំ ជំនុំ
    (/cumnum/)
    tập trung, xúm lại một chỗ; (cũng) chòm nhom
    bọn trẻ chùm nhum từng đám dưới tán cây
    chùm nhum cản trở giao thông