Trở

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-ləh [1]/ [cg1](Việt trung đại) blở [a] lật lại, quay lại, đảo lại, thay đổi
    quay trở lại
    trở mặt
    tráo trở
    trở tay không kịp
    trở về
    trở đầu đũa
    trái gió trở trời
    trở bệnh
    trở lên
    trở xuống
    trở thành
    trở nên

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trở bằng chữ () 𫶷(/b-ljoX/)[?][?] (() + (ba)) hoặc () ⿰吕廴(/ljoX/) (() + (dẫn)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.