Cạnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:08, ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟkii[ŋ] ~ *ɟkiə[ŋ] ~ *ɟkai[ŋ]/[cg1](Proto-Vietic) /*s-gɛːŋ/[cg2] đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; mép thẳng của một vật; sát bên, gần bên[a]
    góc cạnh
    cạnh huyền
    cạnh bàn
    cạnh thước kẻ
    đứng cạnh nhau
Tam giác có 3 cạnh và 3 góc

Chú thích

  1. ^ Cạnh với nghĩa sát bên, gần bên là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^