Cạnh
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟkii[ŋ] ~ *ɟkiə[ŋ] ~ *ɟkai[ŋ]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*s-gɛːŋ/[cg2] đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; mép thẳng của một vật; sát bên, gần bên[a]
Chú thích
- ^ Cạnh với nghĩa sát bên, gần bên là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.