Lách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*slaʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːʔ ~ *laː/ [cg2] cơ quan nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ lọc bỏ và dự trữ hồng cầu
    lách
    sưng lách
    giập lách
Vị trí của lá lách

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^