Lách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:21, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*slaʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːʔ [2] ~ *laː [2]/ [cg2] cơ quan nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ lọc bỏ và dự trữ hồng cầu
    lách
    sưng lách
    giập lách
Vị trí của lá lách

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.