Lừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:02, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔŋ ~ *lɔɔŋ/ ("vang") [cg1] vang dội ra xa; (nghĩa chuyển) lan tỏa rộng rãi
    vang lừng
    lẫy lừng
    lừng danh
    thơm lừng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) លន្លង់(/lùənlùəŋ/) ("vang")
      • (Khmer) អូងឡូង(/ʔooŋ - looŋ/) ("tiếng động lớn")
      • (Môn) လမၠံၚ်(/pəlòŋ/) ("vang")
      • (Môn) ကၠံၚ်(/klɔŋ/)
      • (Bru) /lṳəŋ/ ("tiếng động lớn")