Sấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:38, ngày 18 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*grəm(ʔ) ~ *gram/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-rǝmʔ/ [cg2] tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra
    sấm sét
    sấm chớp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) khấm
      • (Chứt) /kʰlɨm⁴ ~ krɨ̂ːm/ (Rục)
      • (Chứt) /ʈɨm⁴/ (Sách)
      • (Chứt) /kərɨ̀mʔ/ (Arem)
      • (Thổ) /kʰrʌm⁴/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʂəm⁴/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /ʃɨm³/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /kɨrɨ̀mʔ/ (Bro)