Kêu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (khiếu) /*kˤewk-s/(Proto-Vietic) /*keːw/ [cg1] phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
    lợn kêu eng éc
    kêu ca
    kêu oan
    tiếng trống rất kêu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /keːw/