Kêu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:24, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (khiếu) /*kˤewk-s/(Proto-Vietic) /*keːw/ phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
    lợn kêu eng éc
    kêu ca
    kêu oan
    tiếng trống rất kêu