Phao câu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:52, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. phao + (Mân Nam) (cổ) /gou2/ ("hông") phần thịt lẫn mỡ ở cuống đuôi các loài gia cầm;
    thứ nhất phao câu, thứ nhì đầu cánh
Phần phao câu phía đuôi gà luộc