Mựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 03:10, ngày 22 tháng 1 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /mɨo/
    (cũ) chớ, đừng
    Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi)