Hai
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɓaar ~ *biʔaar/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*haːr/ [cg2] số đếm 2
- bắt cá hai tay
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ពីរ - (Môn)
ၜါ - (Khơ Mú) /baːr, pàːr/
- (Bru) /baːr/
- (Cơ Tu) /ɓəər, baar/
- (Tà Ôi) /baar/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /baa̰r/ (Ong)
- (Pa Kô) bar
- (Tà Ôi) /baar/
- (Ba Na) 'bar
- (Brâu) /baː, baːr/
- (Cùa) /baːl/
- (Hà Lăng) bar
- (Giẻ) /baːr, baːl/
- (Jru') /bəər, baːr/
- (M'Nông) /baːr/
- (Xơ Đăng) /pɛ̰ə/
- (Cơ Ho Sre) bar
- (Stiêng) /baːr/
- (Triêng) /baːr/
- (Khmer)
- ^