Nút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:56, ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-n-uːt/ [cg1] vật dụng dùng để đóng kín miệng chai, lọ; (nghĩa chuyển) dây buộc vào nhau thành hình cầu nhỏ; (nghĩa chuyển) cúc áo; (nghĩa chuyển) núm nhỏ dùng để điều khiển một số máy móc; (nghĩa chuyển) điểm cắt nhau của nhiều con đường; (nghĩa chuyển) điểm quan trọng, điểm trọng yếu
    nút thòng lọng
    thắt nút
    nút dây
    tháo nút
    nút áo
    cài nút
    bấm nút
    vặn nút
    nút giao thông
    nút ngã
    điểm nút
    nút thắt của vấn đề
  • Nút thòng lọng
  • Nút áo vải
  • Nút bấm trên tàu thủy

Từ cùng gốc

  1. ^