Ốm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:53, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːmʔ/ [cg1] bị bệnh; gầy gò, nhẹ cân
    ốm đau
    ốm bệnh
    ốm nhom
    thằng ốm đói
Nạn ốm đói 1945

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /ʔó̰ːm/ (Rục)