Rậm
- (Việt trung đại) dĕậm, dậm [a] mọc dày, khít nhau
- bụi rậm
- rừng rậm
- rậm rạp
- rậm lông
Chú thích
- ^ Chữ Nôm ghi âm rậm bằng
葚 hoặc𦾢 [?] hoặc霮 , với phần ghi âm甚 /dzyimX/ cho thấy rậm là cách phát âm xuất hiện sau, có lẽ là do hiện tượng Bản mẫu:Siêu chỉnh chính tả khi viết..