Rậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) dĕậm, dậm[a] mọc dày, khít nhau
    bụi rậm
    rừng rậm
    rậm rạp
    rậm lông
Rừng rậm Amazon

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm rậm bằng
    (thậm)
    hoặc
    𦾢 𦾢
    ()
    [?][?] hoặc
    (đạm)
    , với phần ghi âm
    (thậm)
    /dzyimX/ cho thấy rậm là cách phát âm xuất hiện sau, có lẽ là do hiện tượng siêu chỉnh chính tả khi viết..