Ngáo ộp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:05, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. ngáo + (Pháp) ogre ("quái vật khổng lồ") quái vật tưởng tượng để dọa trẻ con, có thân hình to lớn; (cũng) ngoáo ộp, áo ộp
    nín đi không ngáo ộp nó vào đấy
    không ăn nhanh con ngáo ộp nó bắt đi