Trán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:30, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[k]liəŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-laːɲʔ/ [cg2] phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; (nghĩa chuyển) lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ
    vầng trán
    trán
    vung tay quá trán
    đánh trán
    phong, trài, trán, luộc
Trán

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^