Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*[k]liəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-laːɲʔ [2]/ [cg2] [a] phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; (nghĩa chuyển) lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ
- vầng trán
- trán dô
- vung tay quá trán
- đánh trán
- phong, trài, trán, luộc
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trán bằng chữ Hán 托爛.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-