Li-e

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:01, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) liège vỏ cây sồi bần, mềm xốp và không thấm nước, thường dùng làm nút chai, lọ
    li-e
    nút li-e
  • Li-e bóc ra từ cây sồi bần
  • Nút li-e rượu vang