Vượn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:52, ngày 9 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (viên) /*ɢʷan/ hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*kwaɲ[ ] ~ *kwaaɲʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-vaɲ/ [cg2] các loài linh trưởng thuộc họ Hylobatidae, không đuôi, hai chi trước dài, hình dạng giống người
    chim kêu vượn hót
    vượn trắng
Vượn đen má trắng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^