Lâm vồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) ដើម(/daəm)ពោធិ៍(poo/) ("cây bồ đề") loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus rumphii, được trồng làm cảnh, có lá gần giống lá cây bồ đề (Ficus religiosa)
    đa lâm vồ
Cây lâm vồ