Hề

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:03, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (hệ) có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; (nghĩa chuyển) nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
    ngã xe nhưng không hề gì
    đau đớn có hề chi
    không hề quên
    chưa hề nói dối
  2. (Hán trung cổ) (hài) /ɦˠɛi/ vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
    thằng hề
    hề chèo
    hề xiếc
Một cô hề