Bước tới nội dung
- (Hán)
係 係
có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; (nghĩa chuyển) nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
- ngã xe nhưng không hề gì
- đau đớn có hề chi
- không hề quên
- chưa hề nói dối
- (Hán trung cổ)
諧 諧
/ɦˠɛi/ vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
- thằng hề
- hề chèo
- hề xiếc
Một cô hề
-