Hề

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (hệ)
    có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; (nghĩa chuyển) nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
    ngã xe nhưng không hề
    đau đớn hề chi
    không hề quên
    chưa hề nói dối
  2. (Hán trung cổ)
    (hài)
    /ɦˠɛi/
    vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
    thằng hề
    hề chèo
    hề xiếc
Một cô hề