Dối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-to:jʔ/[?][?][cg1][a] nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
    nói dối
    dối trá
    gian dối
    dối lòng
    dối trên, lừa dưới

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dối bằng chữ
    ()
    ⿰対亇 ⿰対亇
    (/ktối/)
    [?][?] (
    (đối)
    +
    ()
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /patóːj/ (Rục)