Lỡ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:35, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại) mlở làm điều không hay do sơ suất; để qua đi một cách đáng tiếc; (nghĩa chuyển) đề phòng điều không hay xảy ra; (nghĩa chuyển) giữa chừng, chưa xong, chưa hết; (cũng) nhỡ
    lầm lỡ
    lỡ tay
    lỡ lời
    lỡ dại
    bỏ lỡ
    lỡ tàu
    thất cơ lỡ vận
    quá lứa lỡ thì
    lỡ đâu
    nếu có lỡ
    lỡ chẳng may hỏng
    lỡ một mai
    lỡ dở
    lỡ cỡ
    lỡ làng
    lỡ độ đường