Lỡ
- (Việt trung đại) mlở làm điều không hay do sơ suất; để qua đi một cách đáng tiếc; (nghĩa chuyển) đề phòng điều không hay xảy ra; (nghĩa chuyển) giữa chừng, chưa xong, chưa hết; (cũng) nhỡ
- lầm lỡ
- lỡ tay
- lỡ lời
- lỡ dại
- bỏ lỡ
- lỡ tàu
- thất cơ lỡ vận
- quá lứa lỡ thì
- lỡ đâu
- nếu có lỡ
- lỡ chẳng may hỏng
- lỡ một mai
- lỡ dở
- lỡ cỡ
- lỡ làng
- lỡ độ đường