Nhỡ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) mlở làm điều không hay do sơ suất; để qua đi một cách đáng tiếc; (nghĩa chuyển) đề phòng điều không hay xảy ra; (nghĩa chuyển) giữa chừng, chưa xong, chưa hết; (cũng) lỡ
    nhầm nhỡ
    nhỡ tay
    nhỡ lời
    nhỡ dại
    bỏ nhỡ
    nhỡ tàu
    nhỡ
    quá lứa nhỡ thì
    nhỡ đâu
    nếu nhỡ
    nhỡ chẳng may hỏng
    nhỡ một mai
    nhỡ dở
    nhỡ cỡ
    nhỡ làng
    nhỡ độ đường