Lầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Nhầm)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luum [1] ~ *ləm [1]/ [cg1](Việt trung đại) mlầm hiểu cái này ra cái khác, sai, không đúng; (cũng) nhầm
    lầm lỡ
    lầm/nhầm lẫn
    nhìn lầm/nhầm
    sai lầm
    hiểu lầm/nhầm
    lầm đường lạc lối
    vua chúa còn khi lầm/nhầm
    tham thì thâm, lầm/nhầm thì thiệt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF