Lấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*lɤmᴮ/ ("bùn") [cg1] dính bùn, dính bẩn; bùn nhuyễn sau khi cày bừa
    lấm lem
    lấm láp
    lầm bẩn
    lấm mực
    chân lấm tay bùn
    lấm be lấm bét
    giữ lấm
    ruộng mất lấm
Đôi giày lấm bùn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) หล่ม(/lòm/)
      • (Lào) ຫຼົ່ມ(/lom/)
      • (Shan) လူမ်ႇ(/lùum/)
      • (Ahom) 𑜎𑜤𑜉𑜫(/lum/)