Bướm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*paːmʔ [1]/ [cg1] côn trùng có bốn cánh lớn, nhiều màu sắc, chuyên hút mật hoa, đẻ trứng nở ra sâu ăn lá; (nghĩa chuyển) âm hộ của trẻ em
    hoa thơm bướm lượn
    bướm vàng
    bướm đêm
    rửa bướm
Loài bướm Charaxes brutus

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.