Cải
- (Hán thượng cổ)
芥 /*kreːds/ → (Proto-Vietic) /*kaːs [1]/ [cg1] họ cây thân thảo có danh pháp Brassica thường được trồng làm rau ăn- cải canh
- cải làn
- củ cải
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.