Kêu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (khiếu) /*kˤewk-s/(Proto-Vietic) /*keːw [1]/ [cg1] phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
    lợn kêu eng éc
    kêu ca
    kêu oan
    tiếng trống rất kêu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /keːw/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.