Ngốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋut[1] ~ *ŋuət[1]/ ("đói")[cg1] thèm muốn đến không để ý đến điều gì khác
    ngốt của
    thấy tiền mà ngốt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Ba Na) pơngot
      • (Brâu) /pəŋuat/
      • (Cheng) /paŋuat/
      • (Chơ Ro) /pəŋɔːt/
      • (Cùa) /paŋɔːt/
      • (Hà Lăng) mơ'ngoat
      • (Jru') /pŋuət ~ pŋuat/
      • (M'Nông) nguôt
      • (Stiêng) /ŋɔːt/ (Bù Lơ)
      • (Stiêng) /[ɟiː] ŋɔːt/ (Biat)
      • (Oi) /paŋuat/
      • (Nyaheun) /nŋuat/
      • (Cơ Tu) /ŋɔɔt/
      • (Pa Kô) ngot
      • (Lawa) /ŋguat/
      • (Riang) /_ŋuat/
      • (Alak) /paŋɔːt/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF