Phao câu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. phao + (Mân Nam) (cổ) /gou2/ ("hông") phần thịt lẫn mỡ ở cuống đuôi các loài gia cầm;
    thứ nhất phao câu, thứ nhì đầu cánh
Phần phao câu phía đuôi gà luộc