Sốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-loːt[1]/ ("bỏng, nóng[?][?]")[cg1][a](Việt trung đại - 1651) ſốt, sốt rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.
    nóng sốt
    sốt ruột
    sốt cao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sốt bằng chữ
    ()
    (phá)
    (luật)
    /pʰ[r]ut/
    ()
    𤈠 𤈠
    ()
    [?][?] (
    (hỏa)
    +
    (duật)
    )
    /*b·lud/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.