Sức
- (Hán thượng cổ)
力 /*k.rək/ → (Proto-Vietic) /*k-rək [1]/ [cg1] khả năng sử dụng cơ bắt để khiến vật khác biến đổi chuyển động hoặc hình dạng- sức lực
- sức chịu đựng
- đấu sức
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.