Nhậu

Phiên bản vào lúc 21:49, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɲuuʔ/ ("uống") [cg1](Proto-Vietic) /*ɲuːʔ/ ("uống") [cg2] uống rượu, bia cùng với đồ nhắm
    ăn nhậu
    nhậu nhẹt
Quán nhậu bên vỉa hè phố Tạ Hiện, Hà Nội

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Thavưng) /ɲuː³/ ("uống")
      • (Chứt) /ɲuː⁴/ ("uống")
      • (Maleng) /ɲuː⁴/ ("uống") (Khả Phong)
      • (Thổ) /ɲoː⁴/ ("uống") (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ɲɔː³/ ("uống") (Làng Lỡ)
      • (Tày Poọng) /ɲoː/ ("uống")