Xà bần
- (Quảng Đông)
碎 片 /seoi3 pin3-2/ ("mảnh vụn") [a] mảnh gạch, đá, bê tông vỡ vụn khi phá dỡ các công trình xây dựng; (nghĩa chuyển) các món ăn pha trộn lộn xộn các loại nguyên liệu- đổ xà bần lấp móng
- một nồi xà bần
Chú thích
- ^ Tầm nguyên từ điển Việt Nam của tác giả Lê Ngọc Trụ cho rằng xà bần là đọc âm Triều Châu của
什 平 hoặc平 /zab8 pêng5/, tuy nhiên từ này không tồn tại trong bất cứ phương ngữ nào của tiếng Trung Quốc.