Xà bần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông)
    (toái)
    (phiến)
    /seoi3 pin3-2/
    ("mảnh vụn")[a] mảnh gạch, đá, bê tông vỡ vụn khi phá dỡ các công trình xây dựng; (nghĩa chuyển) các món ăn pha trộn lộn xộn các loại nguyên liệu
    đổ xà bần lấp móng
    một nồi xà bần
Đống xà bần

Chú thích

  1. ^ Tầm nguyên từ điển Việt Nam của tác giả Lê Ngọc Trụ cho rằng xà bần là đọc âm Triều Châu của
    (thập)
    (bình)
    hoặc
    (thập)
    (bình)
    /zab8 pêng5/, tuy nhiên từ này không tồn tại trong bất cứ phương ngữ nào của tiếng Trung Quốc.