Nồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*noːl[1]/[cg1] dụng cụ nấu ăn có lòng sâu và quai hai bên
    nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch
    ăn trông nồi, ngồi trông hướng
    nồi hơi
Bộ nồi inox

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.