1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckəh/ [cg1](Proto-Vietic) /*kʰoː/ [cg2] [a] không hoặc chứa rất ít nước; (nghĩa chuyển) không mềm mại, không uyển chuyển
    đất đai khô cằn
    giọng kể khô khan
Cá khô

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng khô là từ mượn (Hán trung cổ) (khô) /kʰuo/, tuy nhiên giả thuyết này không hợp lý vì bản thân từ được cho là mượn từ ngữ hệ Nam Á.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^